489 triệu
Toyota Vios là dòng xe có doanh số luôn đứng số 1 tại thị trường Việt Nam, với độ tin cậy cao về tính năng sử dụng cũng như vận hành, tiết kiệm nhiên liệu, giá trị sử dụng cao. Trong số các phiên bản, Toyota Vios 1.5E là mẫu xe được lòng khá nhiều khách hàng, phù hợp với những khách hàng chạy xe dịch vụ với ưu điểm bền bỉ, tiết kiệm và khả năng vận hành nhẹ nhàng trong đô thị.
Đầu xe
Toyota Vios 1.5E sở hữu kích thước tổng thế (dài x rộng x cao) lần lượt là 4.410 x 1.700 x 1.475 mm, mang lại vẻ ngoài linh hoạt, gọn gàng, thích hợp chạy trong nội thành. Chiếc xe gây chú ý bởi vẻ sang trọng, khỏe khoắn với cụm hốc hút gió và lưới tản nhiệt hình thang cỡ lớn. Nổi bật là hệ thống đèn pha được nối liền nhau thông qua lưới tản nhiệt bởi 1 nan kim loại mạ chrome sáng bóng. Mẫu xe trang bị cụm đèn trước dạng Halogen phản xạ đa hướng cả đèn chiếu xa và đèn chiếu gần.
Thân xe
Thân xe nổi bật những đường gân dập nổi mạnh mẽ, khỏe khoắn cho Vios 1.5E. Xe được trang bị gương chiếu hậu tích hợp đèn xi-nhan báo rẽ với khả năng điều chỉnh điện hiện đại. Mâm đúc hợp kim giống với phiên bản tiền nhiệm 15 inch thiết kế 8 chấu.
Đuôi xe
Đuôi xe vẫn được đánh giá là bầu bĩnh dù không có sự thay đổi nào đáng kể. Đèn hậu Halogen hình lưỡi đao là điểm nhấn không thể bỏ qua khi nhìn vào phần đuôi xe. Ngoài ra, Toyota Vios còn tạo điểm nhấn khi trang bị đèn sương mù dưới hai bên hốc đuôi xe, đèn phanh trên cao giúp các xe phía sau quan sát, giữ khoảng cách an toàn.
Toyota Vios 1.5E là chiếc xe đậm chất thực dụng khi người dùng tiến vào khoang lái với thiết kế bền dáng. Chiếc xe sử dụng vô-lăng 3 chấu bọc da với điểm nhấn là chi tiết nhựa màu xám ở phần đáy. Ở đây, xe chỉ được trang bị nút bấm điều chỉnh âm lượng, chuyển kênh radio và Mode Hold.
Cụm đồng hồ Analog phía sau vẫn là trang bị tiêu chuẩn trên Toyota Vios 1.5E với vòng tua ở vị trí trung tâm và lồng ghép màn hình đa thông tin ở đây. Đây là phong cách thiết kế quen thuộc của những phiên bản Toyota Vios trong thời gian gần đây.
Là phiên bản tầm trung với mức giá bán không quá cao nên Toyota Vios bản E chỉ có ghế lái chỉnh cơ 6 hướng và 4 hướng ở ghế phụ. Khoảng cách giữa hàng ghế trước và hàng ghế sau của xe cũng khá rộng, thoáng với khoảng cách 10-15 cm, cung cấp không gian đủ dùng dành cho hành khách, có thể gập lưng ghế theo tỷ lệ 60:40 để linh hoạt không gian xe.
Ngay bên dưới, Toyota Vios E CVT vẫn dùng cụm điều hòa dạng xoay, chỉnh cơ truyền thống với thiết kế chưa thực sự ấn tượng so với phiên bản cao cấp G CVT.
An toàn
Toyota Vios E CVT mới nâng cấp có những tính năng an toàn, cụ thể như sau:
- Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)
- Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
- Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)
- Hệ thống cân bằng điện tử (VSC)
- Hệ thống kiểm soát lực kéo (TRC)
- Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HAC)
- Đèn báo phanh khẩn cấp (EBS)
- Camera lùi
- Cảm biến lùi
- 3-7 túi khí tùy chọn.
Tiện nghi
Xe được trang bị tương đối đầy đủ các công nghệ mới cho dòng sedan bình dân hạng B như:
Toyota Vios 1.5E sử dụng động cơ 2NR-FE dung tích 1.5L cho công suất tối đa 107 mã lực tại 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 140 Nm tại 4.200 vòng/phút. Sức mạnh động cơ được truyền đến bánh trước thông qua hộp số tự động vô cấp CVT.
Trang bị hệ thống treo trước độc lập McPherson, treo sau dầm xoắn, giúp xe thêm chắc chắn. Tay lái trợ lực điện có khả năng điều chỉnh 2 hướng, mang đến cảm giác đánh lại nhẹ nhàng, êm ái.
Với mức tiện nghi đủ dùng, vận hành bền bỉm tiết kiệm, hệ thống an toàn đầy đủ cùng giá bán “mềm”. Toyota Vios 1.5E rõ ràng là phiên bản lý tưởng dành cho các bác tài chạy dịch vụ.
Ưu điểm
Nhược điểm
Dài | 4425 mm |
Rộng | 1730 mm |
Cao | 1475 mm |
Chiều dài cơ sở | 2550 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 133 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m |
Trọng lượng không tải | 1105 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1550 kg |
Dung tích khoang hành lý | 506 lít |
Số cửa | 4 |
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Cân bằng góc chiếu | Không có |
Đèn pha thông minh | |
Đèn sương mù trước | Halogen |
Lưới tản nhiệt | Không có |
Đèn hậu | |
Đèn báo phanh trên cao | Không |
Gương chiếu hậu | Gập điện, chỉnh điện, tích hợp đèn báo rẽ, cùng màu thân xe |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe |
Tay nắm cửa ngoài | Cùng màu thân xe |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Vây cá mập |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Gián đoạn có điều chỉnh tốc độ |
Gạt nước phía sau | Không |
Lốp xe | 185/60 R15 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 0 inch |
Kiểu Vô lăng | Chỉnh tay 2 hướng (lên, xuống), 3 chấu bọc da, mạ bạc |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại |
Đồng hồ lái | Digital |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Chỗ ngồi | 5 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh tay |
Ghế người lái - Số hướng | |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Cố định |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | DVD 1 đĩa, 4 loa, AM/FM, MP3/WMA/AAC |
Màn hình | Không có |
Kết nối giải trí | USB/AUX/Bluetooth/Apple Car Play/Android Auto |
Hệ thống điều hòa | Chỉnh tay |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Không |
Gương chiếu hậu bên trong | 2 chế độ ngày/đêm |
Chìa khóa thông minh | Không |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Không |
Phanh tay điện tử | Không |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Không |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Không |
Hệ thống báo động | Có |
Túi khí | 2 |
Công tắc tắt túi khí | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Không |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ELR, 5 vị trí |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Không |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Có |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Dung tích xi lanh | 1496 lít |
Công suất tối đa | 107 mã lực @ 6.000 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | |
Dung tích bình nhiên liệu | 42 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | |
Hộp số số cấp | |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Trợ lực điện |
Chế độ lái | Không có |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | Độc lập Macpherson |
Hệ thống treo sau | Dằm xoắn |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 0 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 0 L/100km |