Fotuner legender 2.4 giảm trước bạ, giá thương lượng

Năm SX 2018
Dung tích 2.4 lít
Hộp số Tự động
Kiểu dáng SUV
Tình trạng Xe mới
Nhiên liệu
Kích thước 2745 mm
Số ghế

Mô tả

Toyota Fortuner là mẫu SUV quen thuộc với khách hàng Việt và có nhiều năm thống trị trong phân khúc. Tuy nhiên, hai năm gần đây, sức ép từ đối thủ khiến Fortuner phải tăng trang bị và đa dạng phiên bản để tăng sức cạnh tranh.

Ở phiên bản mới, Toyota Fortuner 2021 có nhiều nâng cấp hoành tráng. Cụ thể, Fortuner được tinh chỉnh ngoại thất, nâng cấp option và tăng thêm độ mạnh mẽ của dàn động cơ. Bên cạnh đó là gía bán hợp lý, dễ tiếp cận với số đông người Việt và phù hợp mua xe phục vụ nhu cầu gia đình hoặc mục đích chạy xe dịch vụ.

Toyota Fortuner 2022-1

Tại Việt Nam, Toyota Fortuner 2022 được phân phân phối chính hãng với 7 phiên bản. 

Tham khảo giá lăn bánh xe Toyota Fortuner 2022

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE Ô TÔ TOYOTA FORTUNER MỚI NHẤT
Phiên bản
Giá xe niêm yết
Giá lăn bánh tại Hà Nội
Giá lăn bánh tại TP.HCM
Giá lăn bánh tại các tỉnh khác
Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2
995.000.000
1.151.705.700
1.131.805.700
1.112.805.700
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2
1.080.000.000
1.248.180.700
1.226.580.700
1.207.580.700
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 Legender
1.195.000.000
1.378.705.700
1.354.805.700
1.335.805.700
Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4
1.388.000.000
1.597.760.700
1.570.000.700
1.551.000.700
Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 Legender
1.426.000.000
1.640.890.700
1.612.370.700
1.593.370.700
Toyota Fortuner 2.7 4x2 (Nhập khẩu)
1.130.000.000
1.304.930.700
1.282.330.700
1.263.330.700
Toyota Fortuner 2.7 4x4 (Nhập khẩu)
1.230.000.000
1.418.430.700
1.393.830.700
1.374.830.700


Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:

        Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)

        Phí đăng kiểm 340.000 đồng

        Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm

        Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm

        Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng

        Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.

Chương trình khuyến mãi trong tháng

Khách hàng mua xe Toyota Fortuner 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.

Ngoại thất

Toyota Fortuner sở hữu kích thước tổng thể dài, rộng, cao là 4.795 mm, 1.855 mm và 1.835 mm; chiều dài cơ sở ở mức 2.745 mm. 


Toyota Fortuner 2022-2

Có thể nói Fortuner sở hữu kích thước khiêm tốn nhất trong phân khúc SUV hạng D khi so sánh với các đối thủ khác như: Kia Sorento, Ford Everest, Mitsubishi Pajero Sport hay Isuzu mu-X. 

Tuy nhiên, bù lại, Fortuner lại sở hữu khoảng sáng gầm ấn tượng, lên tới 279 mm, cao hơn hẳn so với các đối thủ, giúp mẫu xe tự tin vượt các địa hình khó nhằn.

Phần đầu xe Toyota Fortuner được chau chuốt với mặt ca-lăng cá tính, góc cạnh và đạm chất thể thao. Xe được tạo hình theo phong cách chữ X, lấy cảm hứng từ dòng xe Lexus hạng sang.

Đèn chiếu sáng công nghệ LED toàn phần, giúp tăng hiệu quả chiếu sáng và tăng tính thẩm mỹ cho xe.

 Toyota Fortuner 2022-3

Đuôi xe của Fortuner được thay đổi nhẹ so với phiên bản cũ. Cụm đèn sau dạng LED được thiết kế với đồ hoạ mới, làm tăng vẻ bắt mắt và tăng khả năng nhận diện hơn. 

Nóc xe được trang bị phần đuôi gió, kết hợp với Ăng-ten dạng vây cá mập vô cùng thể thao. Đuôi xe cũng được lắp đặt đầy đủ cảm biến lùi cùng Camera.

Toyota Fortuner 2022-4

Xe được trang bị loại gương chiếu hậu với các tính năng gập điện, chỉnh điện tích hợp camera và xi nhan báo rẽ. Tay nắm cửa cùng gương đều được mạ crom sáng bóng, giúp cho xe thêm phần sang trọng.

Chất thể thao của Toyota Fortuner 2022 được nhấn mạnh bằng trang bị bộ mâm đa chấu 18 inch bằng hợp kim với thiết kế mới đi cùng với bộ lốp có thông số 265/50/R20.

Nội thất

Toyota Fortuner 2022 được trang bị bảng đồng hồ màn hình màu TFT kích thước 4.2 inch. Vô lăng 3 chấu bọc da kết hợp với nhiều nút bấm như đàm thoại rảnh tay, hệ thống nút bấm điều khiển màn hình giải trí, nút bấm kiểm soát khoảng cách, kiểm soát làn đường, hệ thống Cruise Control. 

Khu vực trung tâm là màn hình giải trí 8 inch, có kết nối với Apple CarPlay và Android Auto. Ngoài ra màn hình cũng sẽ hiển thị hình ảnh thu được từ hệ thống Camera 360, đem đến cái nhìn tổng thể cho người lái. 

Toyota Fortuner 2022-5

Đi cùng với đó là trang bị giải trí với hệ thống 11 loa JBL trên phiên bản cao cấp và 6 loa ở phiên bản thường.

Bên dưới màn hình là cụm điều khiển điều hòa tự động của xe; hệ thống nút bấm hỗ trợ đổ đèo, núm xoay giúp xe đổi sang các chế độ 1 cầu, 2 cầu… Ở khu vực cần số, xe còn có thêm những hệ thống nút bấm giúp chuyển đổi chế độ lái và khóa vi sai cầu sau.

Hệ thống ghế của Toyota Fortuner trên phiên bản số sàn được bọc nỉ, chỉnh tay. Trên các phiên bản số tự động, ghế được bọc da, ghế lái và ghế hành khách bên trên đều được trang bị chỉnh điện 8 hướng.

Hàng ghế thứ 2 của xe được trang bị bệ tỳ tay và có khoảng cách với hàng ghế lái rất rộng. Ngoài ra hàng ghế có thể trượt lên xuống với biên độ khoảng 10 cm để giúp tăng thêm không gian cho hàng ghế thứ 3. Cả hàng ghế thứ 2 và thứ 3 đều có thể điều chỉnh độ ngả để giúp hành khách có được tư thế ngồi thoải mái nhất.

Khoang hành lý của Toyota Fortuner rộng khoảng 200 lít khi sử dụng cả 3 hàng ghế. Người dùng có thể gập gọn hàng ghế thứ 2 và thứ 3 nếu cần sử dụng không gian để đồ lớn hơn. Cửa khoang hành lý có thể mở rảnh tay vô cùng tiện dụng bằng cách đá chân.

Hệ thống điều hoà tự động hai dàn lạnh, cửa gió được trang bị đến từng vị trí ngồi đem đến hiệu quả làm lạnh sâu và nhanh hơn.

Động cơ

Toyota Fortuner có đến 7 phiên bản và sử dụng 3 loại động cơ cả xăng lẫn Diesel cho các phiên bản khác nhau. 

Fortuner được trang bị hệ thống treo trước độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng; hệ thống treo sau kiểu phụ thuộc, liên kết 4 điểm. Phanh của xe đều sử dụng phanh đĩa, tuy nhiên phanh trước sẽ là loại phanh đĩa tản nhiệt.

Thông số chi tiết

Dài 4795 mm
Rộng 1855 mm
Cao 1835 mm
Chiều dài cơ sở 2745 mm
Khoảng sáng gầm xe 279 mm
Bán kính vòng quay tối thiểu 5.8 m
Trọng lượng không tải 1990 kg
Trọng lượng toàn tải 0 kg
Dung tích khoang hành lý 0 lít
Số cửa 5
Đèn chiếu gần LED
Đèn chiếu xa LED
Cân bằng góc chiếu
Đèn pha thông minh Tự động bật/tắt
Đèn sương mù trước
Lưới tản nhiệt
Đèn hậu LED
Đèn báo phanh trên cao Không
Gương chiếu hậu
Đèn chào mừng Không
Ốp gương chiếu hậu
Tay nắm cửa ngoài
Giá nóc Không
Đuôi lướt gió sau Không
Ăng ten
Ống xả
Ống xả mạ chrome Không
Gạt nước kính trước Tự động
Gạt nước phía sau Không
Lốp xe 265/65R17
La-zăng Hợp kim
Đường kính La-zăng 17 inch
Kiểu Vô lăng
Nút bấm tích hợp trên vô lăng
Đồng hồ lái
Màn hình hiển thị đa thông tin
Kích thước màn hình thông tin 0 inch
Chất liệu ghế
Chỗ ngồi
Ghế người lái
Ghế người lái - Số hướng
Nhớ ghế người lái Không
Ghế hành khách phía trước
Ghế hành khách phía trước - Số hướng:
Nhớ ghế hành khách phía trước Không
Hàng ghế thứ 2
Tựa tay hàng ghế thứ 2
Hàng ghế thứ 3
Rèm che nắng Không
Cốp khoang hành lý
Hệ thống giải trí Cảm ứng kết nối Carplay, dẫn đường, 6 loa
Màn hình 8 inch
Kết nối giải trí Bluetooth, USB, AUX
Hệ thống điều hòa
Cửa gió hàng ghế sau Không
Ngăn mát Không
Gương chiếu hậu bên trong
Chìa khóa thông minh Không
Khởi động bằng nút bấm Không
Khóa cửa từ xa
Khóa cửa tự động theo tốc độ Không
Phanh tay điện tử Không
Tự động giữ phanh Không
Màn hình hiển thị kính lái Không
Cửa sổ điều chỉnh điện
Cửa sổ chống kẹt Không
Cửa sổ trời Không có
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp Không
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Hệ thống cân bằng điện tử
Hệ thống kiểm soát lực kéo Không
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc Không
Hệ thống cảnh báo điểm mù Không
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang Không
Hệ thống cảnh báo va chạm Không
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường Không
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường Không
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp Không
Đèn báo phanh khẩn cấp
Camera lùi
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm
Hệ thống báo động Không
Túi khí
Công tắc tắt túi khí Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX:
Khung xe
Dây đai an toàn
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: Không
Bàn đạp phanh tự đổ Không
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
Loại động cơ
Số xi lanh
Cấu hình xi lanh
Số van
Trục cam
Tăng áp
Công nghệ van biến thiên Không
Hệ thống nhiên liệu
Dung tích xi lanh 2.4 lít
Công suất tối đa 148 Hp @3,400 vòng/phút
Mô-men xoắn cực đại 400 Nm @1,600-2,000 vòng/phút
Dung tích bình nhiên liệu
Tiêu chuẩn khí thải
Hộp số Tự động
Hộp số số cấp 6 cấp
Hệ thống dẫn động Cầu sau
Hỗ trợ thích ứng địa hình
Trợ lực vô lăng
Chế độ lái
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ Không
Hệ thống treo trước Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng
Hệ thống treo sau Phụ thuộc, liên kết 4 điểm
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô 10.21 L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp 8.28 L/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô 7.14 L/100km

Salon bán xe Toyota Fortuner

Xem tất cả

TOYOTA HIROSHIMA TÂN CẢNG

220 Bis Nguyễn Hữu Cảnh P.22 Q.Bình Thạnh

Mr Trung - Fastcars Auto

642B Quốc Lộ 13, Hiệp Bình Phước, Thủ Đức

Mr Hiền Toyota

220 Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, Bình Thạnh, TP HCM

Liên hệ