1 tỷ 26 triệu
Toyota Fortuner là mẫu SUV quen thuộc với khách hàng Việt và có nhiều năm thống trị trong phân khúc. Tuy nhiên, hai năm gần đây, sức ép từ đối thủ khiến Fortuner phải tăng trang bị và đa dạng phiên bản để tăng sức cạnh tranh.
Ở phiên bản mới, Toyota Fortuner 2021 có nhiều nâng cấp hoành tráng. Cụ thể, Fortuner được tinh chỉnh ngoại thất, nâng cấp option và tăng thêm độ mạnh mẽ của dàn động cơ. Bên cạnh đó là gía bán hợp lý, dễ tiếp cận với số đông người Việt và phù hợp mua xe phục vụ nhu cầu gia đình hoặc mục đích chạy xe dịch vụ.
Tại Việt Nam, Toyota Fortuner 2022 được phân phân phối chính hãng với 7 phiên bản.
BẢNG GIÁ LĂN BÁNH XE Ô TÔ TOYOTA FORTUNER MỚI NHẤT | ||||
Phiên bản | Giá xe niêm yết | Giá lăn bánh tại Hà Nội | Giá lăn bánh tại TP.HCM | Giá lăn bánh tại các tỉnh khác |
Toyota Fortuner 2.4 MT 4x2 | 995.000.000 | 1.151.705.700 | 1.131.805.700 | 1.112.805.700 |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 | 1.080.000.000 | 1.248.180.700 | 1.226.580.700 | 1.207.580.700 |
Toyota Fortuner 2.4 AT 4x2 Legender | 1.195.000.000 | 1.378.705.700 | 1.354.805.700 | 1.335.805.700 |
Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 | 1.388.000.000 | 1.597.760.700 | 1.570.000.700 | 1.551.000.700 |
Toyota Fortuner 2.8 AT 4x4 Legender | 1.426.000.000 | 1.640.890.700 | 1.612.370.700 | 1.593.370.700 |
Toyota Fortuner 2.7 4x2 (Nhập khẩu) | 1.130.000.000 | 1.304.930.700 | 1.282.330.700 | 1.263.330.700 |
Toyota Fortuner 2.7 4x4 (Nhập khẩu) | 1.230.000.000 | 1.418.430.700 | 1.393.830.700 | 1.374.830.700 |
Bảng giá phía trên bao gồm các loại phí sau:
Lệ phí trước bạ dành cho khu vực Hà Nội (12%), TPHCM và tỉnh khác (10%)
Phí đăng kiểm 340.000 đồng
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 đồng/năm
Phí bảo hiểm trách nhiệm dân sự bắt buộc 873.400 đồng/năm
Phí biển số Hà Nội và TPHCM 20 triệu đồng, tỉnh khác 1 triệu đồng
Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm và bảo hiểm vật chất thân xe.
Chương trình khuyến mãi trong tháng
Khách hàng mua xe Toyota Fortuner 2022 sẽ được giảm tiền mặt trực tiếp, đi kèm quà tặng phụ kiện... Chi tiết khuyến mãi vui lòng liên hệ theo Hotline hoặc để lại thông tin, đội ngũ hỗ trợ của Carmudi sẽ liên hệ lại sớm nhất.
Toyota Fortuner sở hữu kích thước tổng thể dài, rộng, cao là 4.795 mm, 1.855 mm và 1.835 mm; chiều dài cơ sở ở mức 2.745 mm.
Có thể nói Fortuner sở hữu kích thước khiêm tốn nhất trong phân khúc SUV hạng D khi so sánh với các đối thủ khác như: Kia Sorento, Ford Everest, Mitsubishi Pajero Sport hay Isuzu mu-X.
Tuy nhiên, bù lại, Fortuner lại sở hữu khoảng sáng gầm ấn tượng, lên tới 279 mm, cao hơn hẳn so với các đối thủ, giúp mẫu xe tự tin vượt các địa hình khó nhằn.
Phần đầu xe Toyota Fortuner được chau chuốt với mặt ca-lăng cá tính, góc cạnh và đạm chất thể thao. Xe được tạo hình theo phong cách chữ X, lấy cảm hứng từ dòng xe Lexus hạng sang.
Đèn chiếu sáng công nghệ LED toàn phần, giúp tăng hiệu quả chiếu sáng và tăng tính thẩm mỹ cho xe.
Đuôi xe của Fortuner được thay đổi nhẹ so với phiên bản cũ. Cụm đèn sau dạng LED được thiết kế với đồ hoạ mới, làm tăng vẻ bắt mắt và tăng khả năng nhận diện hơn.
Nóc xe được trang bị phần đuôi gió, kết hợp với Ăng-ten dạng vây cá mập vô cùng thể thao. Đuôi xe cũng được lắp đặt đầy đủ cảm biến lùi cùng Camera.
Xe được trang bị loại gương chiếu hậu với các tính năng gập điện, chỉnh điện tích hợp camera và xi nhan báo rẽ. Tay nắm cửa cùng gương đều được mạ crom sáng bóng, giúp cho xe thêm phần sang trọng.
Chất thể thao của Toyota Fortuner 2022 được nhấn mạnh bằng trang bị bộ mâm đa chấu 18 inch bằng hợp kim với thiết kế mới đi cùng với bộ lốp có thông số 265/50/R20.
Toyota Fortuner 2022 được trang bị bảng đồng hồ màn hình màu TFT kích thước 4.2 inch. Vô lăng 3 chấu bọc da kết hợp với nhiều nút bấm như đàm thoại rảnh tay, hệ thống nút bấm điều khiển màn hình giải trí, nút bấm kiểm soát khoảng cách, kiểm soát làn đường, hệ thống Cruise Control.
Khu vực trung tâm là màn hình giải trí 8 inch, có kết nối với Apple CarPlay và Android Auto. Ngoài ra màn hình cũng sẽ hiển thị hình ảnh thu được từ hệ thống Camera 360, đem đến cái nhìn tổng thể cho người lái.
Đi cùng với đó là trang bị giải trí với hệ thống 11 loa JBL trên phiên bản cao cấp và 6 loa ở phiên bản thường.
Bên dưới màn hình là cụm điều khiển điều hòa tự động của xe; hệ thống nút bấm hỗ trợ đổ đèo, núm xoay giúp xe đổi sang các chế độ 1 cầu, 2 cầu… Ở khu vực cần số, xe còn có thêm những hệ thống nút bấm giúp chuyển đổi chế độ lái và khóa vi sai cầu sau.
Hệ thống ghế của Toyota Fortuner trên phiên bản số sàn được bọc nỉ, chỉnh tay. Trên các phiên bản số tự động, ghế được bọc da, ghế lái và ghế hành khách bên trên đều được trang bị chỉnh điện 8 hướng.
Hàng ghế thứ 2 của xe được trang bị bệ tỳ tay và có khoảng cách với hàng ghế lái rất rộng. Ngoài ra hàng ghế có thể trượt lên xuống với biên độ khoảng 10 cm để giúp tăng thêm không gian cho hàng ghế thứ 3. Cả hàng ghế thứ 2 và thứ 3 đều có thể điều chỉnh độ ngả để giúp hành khách có được tư thế ngồi thoải mái nhất.
Khoang hành lý của Toyota Fortuner rộng khoảng 200 lít khi sử dụng cả 3 hàng ghế. Người dùng có thể gập gọn hàng ghế thứ 2 và thứ 3 nếu cần sử dụng không gian để đồ lớn hơn. Cửa khoang hành lý có thể mở rảnh tay vô cùng tiện dụng bằng cách đá chân.
Hệ thống điều hoà tự động hai dàn lạnh, cửa gió được trang bị đến từng vị trí ngồi đem đến hiệu quả làm lạnh sâu và nhanh hơn.
Toyota Fortuner có đến 7 phiên bản và sử dụng 3 loại động cơ cả xăng lẫn Diesel cho các phiên bản khác nhau.
Fortuner được trang bị hệ thống treo trước độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng; hệ thống treo sau kiểu phụ thuộc, liên kết 4 điểm. Phanh của xe đều sử dụng phanh đĩa, tuy nhiên phanh trước sẽ là loại phanh đĩa tản nhiệt.
Dài | 4795 mm |
Rộng | 1855 mm |
Cao | 1835 mm |
Chiều dài cơ sở | 2745 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 219 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5 m |
Trọng lượng không tải | 1875 kg |
Trọng lượng toàn tải | 2500 kg |
Dung tích khoang hành lý | 0 lít |
Số cửa | 5 |
Đèn chiếu gần | Halogen |
Đèn chiếu xa | Halogen |
Cân bằng góc chiếu | Chỉnh tay |
Đèn pha thông minh | có |
Đèn sương mù trước | Halogen |
Lưới tản nhiệt | Dạng chrome |
Đèn hậu | LED |
Đèn báo phanh trên cao | Có |
Gương chiếu hậu | Cùng màu thân xe, chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
Đèn chào mừng | Không |
Ốp gương chiếu hậu | Mạ chrome |
Tay nắm cửa ngoài | Mạ chrome |
Giá nóc | Không |
Đuôi lướt gió sau | Không |
Ăng ten | Vây cá mập |
Ống xả | Thường |
Ống xả mạ chrome | Không |
Gạt nước kính trước | Gián đoạn có điều chỉnh tốc độ |
Gạt nước phía sau | Có |
Lốp xe | 265/65 R17 |
La-zăng | Hợp kim |
Đường kính La-zăng | 17 inch |
Kiểu Vô lăng | Bọc da, 3 chấu, ốp gỗ, mạ bạc, chỉnh tay 4 hướng, khoá điện, có lẫy chuyển số |
Nút bấm tích hợp trên vô lăng | Âm thanh, đàm thoại, cruise control, lẫy chuyển số |
Đồng hồ lái | Digital |
Màn hình hiển thị đa thông tin | TFT |
Kích thước màn hình thông tin | 0 inch |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Chỗ ngồi | 7 chỗ |
Ghế người lái | Chỉnh điện |
Ghế người lái - Số hướng | 8 hướng |
Nhớ ghế người lái | Không |
Ghế hành khách phía trước | Chỉnh tay |
Ghế hành khách phía trước - Số hướng: | 4 hướng |
Nhớ ghế hành khách phía trước | Không |
Hàng ghế thứ 2 | Gập theo tỷ lệ 40:20:40 |
Tựa tay hàng ghế thứ 2 | Có |
Hàng ghế thứ 3 | Gập theo tỷ lệ 40:60 |
Rèm che nắng | Không |
Cốp khoang hành lý | Chỉnh điện |
Hệ thống giải trí | DVD, 6 loa |
Màn hình | Cảm ứng 7 inch |
Kết nối giải trí | AUX/USB/Bluetooth |
Hệ thống điều hòa | Tự động |
Cửa gió hàng ghế sau | Có |
Ngăn mát | Có |
Gương chiếu hậu bên trong | 2 chế độ ngày/đêm |
Chìa khóa thông minh | Có |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Khóa cửa từ xa | Có |
Khóa cửa tự động theo tốc độ | Không |
Phanh tay điện tử | Không |
Tự động giữ phanh | Không |
Màn hình hiển thị kính lái | Không |
Cửa sổ điều chỉnh điện | Tự động 1 chạm hàng ghế trước |
Cửa sổ chống kẹt | Có |
Cửa sổ trời | Sunroof |
Hệ thống chống bó cứng phanh | Có |
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp | Có |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử | Có |
Hệ thống kiểm soát lực kéo | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ xuống dốc | Không |
Hệ thống cảnh báo điểm mù | Không |
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang | Không |
Hệ thống cảnh báo va chạm | Không |
Hệ thống hỗ trợ giữ làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo lệch làn đường | Không |
Hệ thống cảnh báo áp suất lốp | Không |
Đèn báo phanh khẩn cấp | Có |
Camera lùi | Camera sau |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Trước - Sau |
Cảm biến hỗ trợ góc trước/sau | Góc trước - Góc sau |
Hệ thống mã hóa động cơ chống trộm | Có |
Hệ thống báo động | Có |
Túi khí | 2 |
Công tắc tắt túi khí | Có |
Móc ghế an toàn cho trẻ em ISOFIX: | Không |
Khung xe | |
Dây đai an toàn | 3 điểm ERL, 7 vị trí |
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ: | Có |
Bàn đạp phanh tự đổ | Có |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Đĩa |
Loại động cơ | Xăng |
Số xi lanh | 4 |
Cấu hình xi lanh | Thẳng hàng |
Số van | 16 |
Trục cam | DOHC |
Tăng áp | Không |
Công nghệ van biến thiên | Không |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử |
Dung tích xi lanh | 2694 lít |
Công suất tối đa | 164 mã lực @ 5.200 vòng/phút |
Mô-men xoắn cực đại | 245 Nm @ 4.000 vòng/phút |
Dung tích bình nhiên liệu | 80 L |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 5 |
Hộp số | Tự động |
Hộp số số cấp | |
Hệ thống dẫn động | Hai cầu AWD |
Hỗ trợ thích ứng địa hình | Không có |
Trợ lực vô lăng | Thủy lực |
Chế độ lái | Có |
Hệ thống dừng/khỏi động động cơ | Không |
Hệ thống treo trước | Độc lập, tay đòn kép với thanh cân bằng |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, liên kết 4 điểm |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Nội ô | 14.62 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Hỗn hợp | 11.2 L/100km |
Mức tiêu hao nhiên liệu - Ngoại ô | 9.2 L/100km |